Tìm hiểu Hạng Mục Công Trình Tiếng Anh Là Gì, Glossary Of 2015 Construction Decrees

Chia sẻ Hạng Mục Công Trình Tiếng Anh Là Gì, Glossary Of 2015 Construction Decrees là ý tưởng trong nội dung bây giờ của blog Thvs.vn. Theo dõi content để biết đầy đủ nhé.

Thuật ngữ quản lý dự án theo FIDIC

Posted on April 1, 2017May 31, 2017 Author andy.tienganhxd Leave a comment

Resumption of Work – Nối lại công việc
TESTS ON COMPLETION – THỬ (KIỂM ĐỊNH) KHI HOÀN THÀNH
Contractor’s Obligations – Nghĩa vụ Nhà thầu
Delayed Tests – Việc thử nghiệm bị chậm trễ
Retesting – Thử nghiệm lại
Failure to Pass Tests on Completion – Không vượt qua các cuộc thử nghiệm khi hoàn thành
EMPLOYER’S TAKING OVER – NGHIỆM THU CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Taking Over of the Works and Sections – Nghiệm thu công trình và các hạng mục công trình
Taking Over of Parts of the Works – Nghiệm thu bộ phận công trình
Interference with Tests on Completion – Can thiệp vào các cuộc thử nghiệm khi hoàn thành
Surfaces Requiring Reinstatement – Yêu cầu bố trí lại mặt bằng
DEFECTS LIABILITY – TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI CÁC SAI SÓT
Completion of Outstanding Work and Remedying Defects – Hoàn thành công việc còn dở dang và sửa chữa sai sót
Cost of Remedying Defects – Chi phí do việc sửa chữa sai sót
Extension of Defects Notification Period – Kéo dài thời hạn thông báo sai sót
Failure to Remedy Defects – Không sửa chữa được sai sót
Removal of Defective Work – Di chuyển công việc bị sai sót
Further Tests – Các kiểm định thêm
Right of Access – Quyền được ra vào
Contractor to Search – Nhà thầu tìm nguyên nhân
Performance Certificate – Chứng chỉ thực hiện
Unfulfilled Obligations – Những nghĩa vụ chưa được hoàn thành
Clearance of Site – Dọn dẹp công trường
MEASUREMENT AND EVALUATION – ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
Works to be Measured – Công việc cần đo lường
Method of Measurement – Phương pháp đo lường
Evaluation – Đánh giá
Omissions – Sự bỏ sót
VARIATIONS AND ADJUSTMENTS – CÁC THAY ĐỔI VÀ ĐIỀU CHỈNH
Right to Vary – Quyền được thay đổi
Value Engineering – Đánh giá công trình
Variation Procedure – Thủ tục thay đổi
Payment in Applicable Currencies – Thanh toán bằng tiền tệ quy định
Provisional Sums – Khoản tiền tạm tính
Daywork – Ngày làm việc
Adjustments for Changes in Legislation – Điều chỉnh do thay đổi luật lệ
Adjustments for Changes in Cost – Điều chỉnh do thay đổi về chi phí
CONTRACT PRICE AND PAYMENT – GIÁ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN
The Contract Price – Giá Hợp đồng
Advance Payment – Tạm ứng
Application for Interim Payment Certificates – Xin cấp Chứng chỉ thanh toán tạm
Schedule of Payments – Kế hoạch Thanh toán
Plant and Materials intended for the Works – Thiết bị và các vật liệu sẽ dùng cho công trình
Issue of Interim Payment Certificates – Cấp Chứng chỉ thanh toán tạm
Payment – Thanh toán
Delayed Payment – Thanh toán bị chậm chễ
Payment of Retention Money – Thanh toán khoản tiền giữ lại
Statement at Completion – Báo cáo khi hoàn thành
Application for Final Payment Certificate – Xin cấp Chứng chỉ thanh toán cuối cùng
Discharge – Trang trải xong
Issue of Final Payment Certificate – Cấp Chứng chỉ thanh toán cuối cùng
Cessation of Employer’s Liability – Chấm dứt trách nhiệm của Chủ đầu tư
Currencies of Payment – Tiền tệ thanh toán
TERMINATION BY EMPLOYER – CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI CHỦ ĐẦU TƯ
Notice to Correct – Thông báo sửa chữa
Termination by Employer – Chấm dứt hợp đồng bởi Chủ đầu tư
Valuation at Date of Termination – Đánh giá tại ngày chấm dứt
Payment after Termination – Thanh toán sau khi chấm dứt hợp đồng
Employer’s Entitlement to Termination for Convenience – Quyền chấm dứt Hợp đồng của Chủ đầu tư
Corrupt or Fraudulent Practices – Hành vi tham nhũng hoặc gian lận
SUSPENSION AND TERMINATION BY CONTRACTOR – TẠM NGỪNG VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI NHÀ THẦU
Contractor’s Entitlement to Suspend Work – Quyền của Nhà thầu tạm ngừng công việc
Termination by Contractor – Chấm dứt Hợp đồng bởi Nhà thầu
Cessation of Work and Removal of Contractor’s Equipment – Ngừng công việc và di dời thiết bị của Nhà thầu
Payment on Termination – Thanh toán khi chấm dứt Hợp đồng
RISK AND RESPONSIBILITY – RỦI RO VÀ TRÁCH NHIỆM
Indemnities – Bồi thường
Contractor’s Care of the Works – Sự cẩn trọng của Nhà thầu đối với công trình
Employer’s Risks – Rủi ro của Chủ đầu tư
Consequences of Employer’s Risks – Hậu quả các rủi ro của Chủ đầu tư
Intellectual and Industrial Property Rights – Quyền sở hữu trí tuệ và sở hữu công nghiệp
Limitation of Liability – Giới hạn về trách nhiệm
Use of Employer’s Accommodation/Facilities – Sử dụng chỗ ở/phương tiện của Chủ đầu tư
INSURANCE – BẢO HIỂM
General Requirements for Insurances – Các yêu cầu chung về bảo hiểm
Insurance for Works and Contractor’s Equipment – Bảo hiểm công trình và thiết bị của Nhà thầu
Insurance against Injury to Persons and Damage to Property – Bảo hiểm tổn thương cho người và thiệt hại về tài sản
Insurance for Contractor’s Personnel – Bảo hiểm nhân lực Nhà thầu
FORCE MAJEURE – BẤT KHẢ KHÁNG
Definition of Force Majeure – Định nghĩa về bất khả kháng
Notice of Force Majeure – Thông báo về bất khả kháng
Duty to Minimise Delay – Nhiệm vụ giảm sự chậm trễ đến thấp nhất
Consequences of Force Majeure – Các hậu quả của bất khả kháng
Force Majeure Affecting Subcontractor – Bất khả kháng ảnh hưởng đến Nhà thầu
Optional Termination, Payment and Release – Chấm dứt có lựa chọn; thanh toán và hết trách nhiệm
Release from Performance – Hết trách nhiệm thực hiện
CLAIMS, DISPUTES AND ARBITRATION – KHIẾU NẠI; TRANH CHẤP VÀ TRỌNG TÀI
Contractor’s Claims – Khiếu nại của Nhà thầu
Appointment of the Dispute Board – Chỉ định Ban xử lý tranh chấp
Failure to Agree on the Composition of the Dispute Board – Không thoả thuận về thành phần Ban xử lý tranh chấp
Obtaining Dispute Board’s Decision – Có quyết định của Ban xử lý tranh chấp
Amicable Settlement – Giải quyết ổn thoả
Arbitration – Trọng tài
Failure to Comply with Dispute Board’s Decision – Không tuân thủ quyết định của Ban xử lý tranh chấp
Expiry of Dispute Board’s Appointment – Hết hạn việc chỉ định Ban xử lý tranh chấp
Accepted Contract Amount – Số tiền được chấp thuận theo Hợp đồng
Bank – Ngân hàng
Base Date – Ngày cơ sở
Bill of Quantities – Bảng tiên lượng
Borrower – Bên vay
Commencement Date – Ngày khởi công
Contract – Hợp đồng
Contract Agreement – Thỏa thuận hợ đồng
Contract Data – Dữ kiện Hợp đồng
Contract Price – Giá Hợp đồng
Contractor – Nhà thầu
Contractor’s Documents – Tài liệu của Nhà thầu
Contractor’s Equipment – Thiết bị của Nhà thầu
Contractor’s Personnel – Nhân lực Nhà thầu
Contractor’s Representative – Đại diện Nhà thầu
Cost – Chi phí
Country – Nước sở tại
DB – Ban xử lý tranh chấp
day – Ngày
Daywork Schedule – Bản kê ngày công
Defects Notification Period – Thời hạn thông báo sai sót
Drawings – Bản vẽ
Employer – Chủ đầu tư
Employer’s Equipment – Thiết bị của Chủ đầu tư
Employer’s Personnel – Nhân lực của Chủ đầu tư
Engineer – Kỹ sư
FIDIC – FIDIC
Final Payment Certificate – Chứng chỉ thanh toán cuối cùng
Final Statement – Bản kê khai cuôi cùng
Force Majeure – Bất khả kháng
Foreign Currency – Ngoại tệ
Goods – Hàng hoá
Interim Payment Certificate – Chứng chỉ thanh toán tạm
Laws – Luật
Letter of Acceptance – Thư chấp thuận
Letter of Tender – Thư dự thầu
Local Currency – Nội tệ
Materials – Vật liệu
Party – Bên
Payment Certificate – Chứng chỉ thanh toán
Performance Security – Bảo lãnh thực hiện
Permanent Works – Công trình vĩnh cửu
Plant – Máy móc thiết bị
Provisional Sum – Khoản tiền tạm tính
Retention Money – Tiền giữ lại
Schedules – Bản danh mục
Schedule, Payment Currencies – Danh mục; tiền tệ thanh toán
Section – Hạng mục công trình
Site – Công trường
Specification – Chỉ dẫn kỹ thuật
Statement – Bản kê khai
Subcontractor – Nhà thầu phụ
Taking-Over Certificate- Chứng chỉ nghiệm thu
Temporary Works – Công trình tạm
Tender – Hồ sơ dự thầu
Tests after Completion – Thử nghiệm sau khi hoàn thành
Tests on Completion – Thử nghiệm khi hoàn thành
Time for Completion – Thời hạn hoàn thành
Unforeseeable – Không lường trước được
Variation – Thay đổi
Works – Công trình

Chuyên mục: Hỏi Đáp